Câu ví dụ:
A recent report by the Ministry of Industry and Trade admitted that most businesses in manufacturing are struggling to access the credit.
Nghĩa của câu:Báo cáo mới đây của Bộ Công Thương thừa nhận hầu hết các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận vốn tín dụng.
Access
Ý nghĩa
@Access/space trade - off model
- (Econ) Mô hình đánh đổi không gian hay mô hình tiếp cận.
+ Một mô hình lý thuyết được sử dụng (chủ yếu) trong phân tích địa điểm dân cư ở các vùng đô thị, giải thích các hình thái vị trí do đánh đổi giữa khả năng tiếp cận của một địa điểm tới trung tâm của vùng và không gian của địa điểm đó.