Câu ví dụ:
Her case is led by Preda Foundation, a Philippines-based human rights organization that supports victims of abuse and exploitation.
Nghĩa của câu:Trường hợp của cô do Preda Foundation, một tổ chức nhân quyền có trụ sở tại Philippines, chuyên hỗ trợ các nạn nhân bị lạm dụng và bóc lột.
victim
Ý nghĩa
@victim /'viktim/
* danh từ
- vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân
=to fall a victim to disease+ bị chết bệnh
=the victim of circumstances+ nạn nhân của hoàn cảnh
=the victim of one's own ambition+ là nạn nhân của tham vọng của chính mình
- người bị lừa
=the victim of dishonest companions+ người bị bạn gian xảo lừa dối
- (từ cổ,nghĩa cổ) vật tế