Câu ví dụ:
Canadian Prime Minister Justin Trudeau said in Toronto on Monday that it appeared the second execution of a Canadian hostage by Abu Sayyaf in recent months had taken place.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Canada Justin Trudeau cho biết tại Toronto hôm thứ Hai rằng có vẻ như vụ hành quyết thứ hai của Abu Sayyaf đối với một con tin Canada trong những tháng gần đây đã diễn ra.
execution
Ý nghĩa
@execution /,eksi'kju:ʃn/
* danh từ
- sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành
- sự thể hiện; sự biểu diễn (bản nhạc...)
- (pháp lý) sự làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...)
- sự hành hình
- sức phá hoại, sức tàn phá (bằng) sức làm chết mê chết mệt
=to do execution+ gây tàn phá; (nghĩa bóng) làm chết mê chết mệt