Câu ví dụ:
Its platform is used by over 60,000 developers worldwide.
Nghĩa của câu:Nền tảng của nó được sử dụng bởi hơn 60.000 nhà phát triển trên toàn thế giới.
platform
Ý nghĩa
@platform /'plætfɔ:m/
* danh từ
- nền, bục, bệ
- sân ga
- chỗ đứng ở hai đầu toa (xe lửa...)
- chỗ đứng (xe khách...)
=entrance platform of a bus+ chỗ đứng ở cửa vào xe buýt
- bục giảng, bục diễn thuyết, diễn đàn
- (nghĩa bóng) (the platform) thuật nói, thuật diễn thuyết
- (nghĩa bóng) cương lĩnh chính trị (của một đảng)
* ngoại động từ
- đặt trên nền, đặt trên bục
* nội động từ
- nói trên bục, diễn thuyết trên diễn đàn