ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ by

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2027 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #141

1. Former Libyan leader Muammar Gaddafi was killed in an uprising in 2011, and the country has been racked by factional violence since.

Nghĩa của câu:

Cựu lãnh đạo Libya Muammar Gaddafi đã bị giết trong một cuộc nổi dậy vào năm 2011 và đất nước đã bị tàn phá bởi bạo lực bè phái kể từ đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #142

2. A new Constitutional Democratic Party of Japan (CDPJ), formed by liberal former DP members, got 54 seats, beating the 49 seats of Koike's party to become the biggest opposition group, although both have just a fraction of the LDP's presence.

Nghĩa của câu:

Đảng Dân chủ Lập hiến mới của Nhật Bản (CDPJ), được thành lập bởi các cựu thành viên DP tự do, giành được 54 ghế, đánh bại 49 ghế của đảng Koike để trở thành nhóm đối lập lớn nhất, mặc dù cả hai đều chỉ có một phần nhỏ sự hiện diện của LDP.

Xem thêm »

Câu ví dụ #143

3. Combat poverty The mafia thrives by stepping in where the state is failing, offering security, employment, housing and even rubbish collection.

Nghĩa của câu:

Chống đói nghèo Mafia phát triển mạnh bằng cách bước vào nơi nhà nước đang thất bại, cung cấp an ninh, việc làm, nhà ở và thậm chí thu gom rác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #144

4. Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and Mergers & Acquisitions Center (CMAC).

Nghĩa của câu:

Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).

Xem thêm »

Câu ví dụ #145

5. Copernicus, who is from Arizona, said he was very touched by the welcome and felt "very lucky" to become the 15 millionth tourist to a country which was much more beautiful than he had imagined.

Nghĩa của câu:

Copernicus, đến từ Arizona, cho biết anh rất xúc động trước sự chào đón và cảm thấy "rất may mắn" khi trở thành khách du lịch thứ 15 triệu đến một đất nước đẹp hơn anh tưởng tượng rất nhiều.

Xem thêm »

Câu ví dụ #146

6. official cheering an investigation into the alleged misuse of Venezuela-sponsored Petrocaribe funds by previous administrations.

Nghĩa của câu:

chính thức cổ vũ một cuộc điều tra về cáo buộc lạm dụng quỹ Petrocaribe do Venezuela tài trợ bởi các chính quyền trước đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #147

7. They predicted that if these global trends continue, 18 percent of men and 21 percent of women will be obese by 2025.

Nghĩa của câu:

Họ dự đoán rằng nếu những xu hướng toàn cầu này tiếp tục, 18% nam giới và 21% phụ nữ sẽ bị béo phì vào năm 2025.

Xem thêm »

Câu ví dụ #148

8. The number of passengers and cargo passing through Noi Bai Airport has been increasing by an average of 10 percent per year, with the airport receiving nearly 26 million travelers in 2018 and about 29 million last year.

Nghĩa của câu:

Lượng hành khách và hàng hóa qua Sân bay Nội Bài tăng trung bình 10% mỗi năm, với gần 26 triệu lượt khách trong năm 2018 và khoảng 29 triệu lượt vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #149

9. by 2030, the airport will have an estimated capacity of 63 million passengers and two million tons of cargo per year.

Nghĩa của câu:

Đến năm 2030, sân bay sẽ có công suất ước tính là 63 triệu hành khách và hai triệu tấn hàng hóa mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #150

10. by 2050, the CAAV estimates the airport would serve 100 million passengers and handle five million tons of cargo each year.

Nghĩa của câu:

Đến năm 2050, Cục HKVN ước tính sân bay sẽ phục vụ 100 triệu lượt khách và vận chuyển 5 triệu tấn hàng hóa mỗi năm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…