ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ by

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2027 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #161

1. Flash floods triggered by 48-hour rains sent freshwater streaming into the coastal saltwater farms, triggering the die-off, said Nguyen Xuan Loc, a farmer with more than 30 years of experience raising lobsters in the commune.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Xuân Lộc, một nông dân có hơn 30 năm kinh nghiệm nuôi tôm hùm trong xã cho biết, lũ quét gây ra bởi những trận mưa kéo dài 48 giờ đã làm dòng nước ngọt tràn vào các trang trại nước mặn ven biển, gây ra tình trạng chết hàng loạt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #162

2. China will never tolerate any separatist schemes for self-ruled Taiwan and will safeguard China's territorial integrity, according to prepared remarks by Premier Li Keqiang at the opening of China's annual meeting of parliament on Monday.

Nghĩa của câu:

Trung Quốc sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu ly khai nào đối với Đài Loan tự trị và sẽ bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc, theo phát biểu chuẩn bị của Thủ tướng Lý Khắc Cường tại buổi khai mạc cuộc họp quốc hội thường niên của Trung Quốc hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #163

3.   Noi Bai representative said that Vietnamese and international airlines' operations were not affected by the blackout.

Nghĩa của câu:

Đại diện Nội Bài cho biết, hoạt động của các hãng hàng không Việt Nam và quốc tế không bị ảnh hưởng bởi sự cố mất điện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #164

4. 4 million ha in coverage of special-use forest by 2020.

Nghĩa của câu:

Độ che phủ của rừng đặc dụng đến năm 2020 là 4 triệu ha.

Xem thêm »

Câu ví dụ #165

5. Different kinds of fish including catfish, carp and barb are left behind by the closing of the spillway.

Nghĩa của câu:

Các loại cá khác nhau bao gồm cá trê, cá chép và cá ngạnh bị bỏ lại sau khi đập tràn đóng cửa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #166

6. An Dinh Palace was built by the 12th emperor of the Nguyen Dynasty, Khai Dinh (reigning 1916-1925), and was the birth place of his son who later became the last emperor of Vietnam, Nguyen Phuc Vinh Thuy aka King Bao Dai (ruling 1926 to 1945).

Nghĩa của câu:

Cung An Định được xây dựng bởi vị hoàng đế thứ 12 của triều Nguyễn là Khải Định (trị vì 1916-1925) và là nơi sinh của con trai ông, người sau này trở thành hoàng đế cuối cùng của Việt Nam, Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy hay còn gọi là vua Bảo Đại (cai trị. 1926 đến năm 1945).

Xem thêm »

Câu ví dụ #167

7.   Cheng said the investigation led by Vietnam’s Ministry of Natural Resources and Environment showed that the pollution was caused by subcontractors during trial runs at the complex in Ha Tinh Province.

Nghĩa của câu:

Ông Cheng cho biết cuộc điều tra do Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam dẫn đầu cho thấy ô nhiễm là do các nhà thầu phụ gây ra trong quá trình chạy thử tại khu liên hợp ở tỉnh Hà Tĩnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #168

8. Alarming numbers regarding subsidence in Ho Chi Minh City have been published recently in a study by a group of scientists at the Ho Chi Minh City University of Technology, led by Le Van Trung.

Nghĩa của câu:

Những con số đáng báo động về tình trạng sụt lún ở TP.HCM vừa được công bố trong một nghiên cứu của nhóm các nhà khoa học thuộc Đại học Bách khoa TP.HCM do Lê Văn Trung làm chủ nhiệm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #169

9. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #170

10. According to the Cambodian Overseas Vietnamese Association, over 1,500 Vietnamese households live in floating villages by the lake.

Nghĩa của câu:

Theo Hiệp hội Việt kiều Campuchia, trên 1.500 hộ gia đình Việt Nam sinh sống tại các làng nổi ven hồ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…