ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ by

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2027 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #171

1. Film producer Harvey Weinstein was expected to surrender to authorities in New York on Friday, months after he was toppled from Hollywood’s most powerful ranks by scores of women accusing him of sexual assault, a person familiar with the case said.

Nghĩa của câu:

Nhà sản xuất phim Harvey Weinstein dự kiến sẽ đầu hàng nhà chức trách ở New York vào thứ Sáu, vài tháng sau khi ông bị lật đổ khỏi hàng ngũ quyền lực nhất Hollywood bởi nhiều phụ nữ cáo buộc ông tấn công tình dục, một người quen thuộc với vụ án cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #172

2. The data was collected by VNNIC Speedtest from 30,000 subscribers in 69 networks, mostly Viettel, VNPT, FPT, CMC and MobiFone, three months after system launch.

Nghĩa của câu:

Dữ liệu được VNNIC Speedtest thu thập từ 30.000 thuê bao của 69 mạng, chủ yếu là Viettel, VNPT, FPT, CMC và MobiFone, ba tháng sau khi hệ thống ra mắt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #173

3. 39 Mbps, 45 percent higher than the measurement data announced by some foreign systems.

Nghĩa của câu:

39 Mb / giây, cao hơn 45% so với dữ liệu đo được một số hệ thống nước ngoài công bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #174

4. Internet traffic increased by 40 percent in March, according to data from Vietnam Telecommunications Authority.

Nghĩa của câu:

Theo số liệu từ Cục Viễn thông Việt Nam, lưu lượng truy cập Internet đã tăng 40% trong tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #175

5. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #176

6. Businesses in Asia could unlock at least $5 trillion in market opportunities and create 230 million jobs by 2030 by implementing a few key development goals, global business and finance leaders said.

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp ở châu Á có thể mở ra cơ hội thị trường ít nhất 5 nghìn tỷ USD và tạo ra 230 triệu việc làm vào năm 2030 bằng cách thực hiện một số mục tiêu phát triển chính, các nhà lãnh đạo kinh doanh và tài chính toàn cầu cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #177

7. A Vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.

Nghĩa của câu:

Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #178

8. Photos posted on Twitter by 18-year-old Utah resident Keziah Daum showing off her traditional cheongsam, or qipao, quickly went viral.

Nghĩa của câu:

Những bức ảnh được đăng trên Twitter của Keziah Daum, 18 tuổi, cư dân Utah, khoe chiếc sườn xám truyền thống, hay còn gọi là qipao, nhanh chóng lan truyền.

Xem thêm »

Câu ví dụ #179

9. Dien Bien is not the only airport in Vietnam where operations are affected by wandering animals.

Nghĩa của câu:

Điện Biên không phải là sân bay duy nhất ở Việt Nam có hoạt động bị ảnh hưởng bởi động vật lang thang.

Xem thêm »

Câu ví dụ #180

10. and weakened by 7 a.

Nghĩa của câu:

và yếu đi 7 a.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…