ex. Game, Music, Video, Photography

Dien Bien is not the only airport in Vietnam where operations are affected by wandering animals.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ wandering. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Dien Bien is not the only airport in Vietnam where operations are affected by wandering animals.

Nghĩa của câu:

Điện Biên không phải là sân bay duy nhất ở Việt Nam có hoạt động bị ảnh hưởng bởi động vật lang thang.

wandering


Ý nghĩa

@wandering /'wɔndəriɳ/
* danh từ
- sự đi lang thang
- (nghĩa bóng) sự lạc hướng, sự chệch hướng
=a wandering from the subject+ sự lạc đề
- sự nghĩ lan man; sự lơ đễnh
- (số nhiều) cuộc du lịch dài ngày
- (số nhiều) lời nói mê
* tính từ
- lang thang
- quanh co, uốn khúc
=wandering river+ sông uốn khúc
- không định cư, nay đây mai đó
=wandering tribe+ bộ lạc không định cư
- vẩn vơ, lan man; lơ đễnh
=wandering eyes+ đôi mắt nhìn vẫn vơ
- lạc lõng, không mạch lạc
=wandering speech+ bài nói không mạch lạc
- mê sảng; nói mê

@wandering
- (thống kê) di động
@wander /'wɔndə/
* nội động từ
- đi thơ thẩn, đi lang thang
=to wander about the streets+ đi lang thang ngoài phố
- đi lạc đường, lầm đường, chệch đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to wander from the right path+ đi lầm đường
=to wander from the subject+ đi ra ngoài đề, lạc đề
- quanh co, uốn khúc (con sông...)
=the river wanders about the large plain+ con sông uốn khúc quanh co trong cánh đồng lớn
- nói huyên thiên; nghĩ lan man; lơ đễnh
=to wander in one's talk+ nói huyên thiên không đâu vào đâu
=his mind wanders at times+ lắm lúc tâm trí hắn ta để đâu ấy
- mê sảng
* ngoại động từ
- đi lang thang khắp
=to wander the world+ đi lang thang khắp thế giới

@wander
- di động

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…