Câu ví dụ:
According to the Cambodian Overseas Vietnamese Association, over 1,500 Vietnamese households live in floating villages by the lake.
Nghĩa của câu:Theo Hiệp hội Việt kiều Campuchia, trên 1.500 hộ gia đình Việt Nam sinh sống tại các làng nổi ven hồ.
floating
Ý nghĩa
@floating /floating/
* danh từ
- sự nổi
- sự thả trôi (bè gỗ)
- sự hạ thuỷ (tài thuỷ)
- (thương nghiệp) sự khai trương; sự khởi công
* tính từ
- nổi
- để bơi
- thay đổi
=floating population+ số dân thay đổi lên xuống
- (thương nghiệp) động (nợ); luân chuyển (vốn)
=floating capital+ vốn luân chuyển
- (y học) di động
=floating kidney+ thận di dộng
@floating
- thay đổi; phiếm định; trôi@Float
- (Econ) Tiền trôi nổi.
+ Sự chênh lệch giữa khoản tiền chưa thu được hay khoản tiền đang trong quá trình thu và khoản tiền phải đến nhưng chậm.@float /float/
* danh từ
- cái phao; phao cứu đắm
- bè (gỗ...); mảng trôi (băng, rong...)
- bong bóng (cá)
- xe ngựa (chở hàng nặng)
- xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hành)
- (sân khấu), ((thường) số nhiều) dãy đèn chiếu trước sân khấu
- cánh (guồng, nước)
- cái bay
- cái giũa có đường khía một chiều
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nổi
=on the float+ nổi
* nội động từ
- nổi, trôi lềnh bềnh
=wood floats on water+ gỗ nổi trên mặt nước
- lơ lửng
=dust floats in the air+ bụi lơ lửng trong không khí
- đỡ cho nổi (nước)
- (thương nghiệp) bắt đầu, khởi công, khởi sự
- (thương nghiệp) lưu hành, lưu thông; sắp đến hạn trả
- thoáng qua, phảng phất
=ideas float through mind+ ý nghĩ thoáng qua trong trí óc
=visions float before the eyes+ những ảo ảnh phảng phất trước mắt
* ngoại động từ
- thả trôi, làm nổi lên, đỡ nổi
=to float a raft of logs down a river+ thả bè gỗ trôi sông
=to float a ship+ làm nổi một chiếc tàu (mắc cạn)
- làm ngập nước
- truyền (tin đồn)
- (thương nghiệp) bắt đầu khởi công, khởi sự (kế hoạch, công trình...)
- (thương nghiệp) cổ động tuyên truyền cho
=to float a loan+ cổ động tuyên truyền gọi người cho vay