ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ floating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng floating


floating /floating/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nổi
  sự thả trôi (bè gỗ)
  sự hạ thuỷ (tài thuỷ)
  (thương nghiệp) sự khai trương; sự khởi công

tính từ


  nổi
  để bơi
  thay đổi
floating population → số dân thay đổi lên xuống
  (thương nghiệp) động (nợ); luân chuyển (vốn)
floating capital → vốn luân chuyển
  (y học) di động
floating kidney → thận di dộng

@floating
  thay đổi; phiếm định; trôi

Các câu ví dụ:

1. Two Filipino crew members have been rescued floating in a life raft on Saturday, but other lifeboats and rafts found in the area were empty, South Korea's Yonhap news agency reported.

Nghĩa của câu:

Hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin, hai thành viên phi hành đoàn Philippines đã được cứu trôi trên một chiếc bè cứu sinh hôm thứ Bảy, nhưng các thuyền cứu sinh và bè khác được tìm thấy trong khu vực đều trống rỗng, hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin.


2.  Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.

Nghĩa của câu:

Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.


3. According to the Cambodian Overseas Vietnamese Association, over 1,500 Vietnamese households live in floating villages by the lake.

Nghĩa của câu:

Theo Hiệp hội Việt kiều Campuchia, trên 1.500 hộ gia đình Việt Nam sinh sống tại các làng nổi ven hồ.


4. At a meeting last November Cambodian Deputy Prime Minister and Foreign Minister Prak Sokhonn and Vietnamese Deputy Prime Minister Pham Binh Minh agreed to work together to relocate the floating families in the Tonle Sap area.

Nghĩa của câu:

Tại cuộc gặp hồi tháng 11 năm ngoái, Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Campuchia Prak Sokhonn và Phó Thủ tướng Việt Nam Phạm Bình Minh đã nhất trí phối hợp để di dời các gia đình trôi nổi ở khu vực Biển Hồ.


5.  The feeling of sitting in a small boat, floating on the calm water, looking out to the islands and mountains in a bewildering array of shapes and sizes, is magnificent.

Nghĩa của câu:

Cảm giác ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ, lênh đênh trên mặt nước phẳng lặng, nhìn ra biển đảo và núi non trùng điệp, thật là kỳ vĩ.


Xem tất cả câu ví dụ về floating /floating/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…