ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ be

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1317 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #181

1. If our ancestors had decided that dogs were meant to be eaten like pigs or cows or chickens, there would have been no debate on this topic.

Nghĩa của câu:

Nếu tổ tiên của chúng ta đã quyết định rằng chó được dùng để ăn thịt như lợn, bò hoặc gà, thì sẽ không có gì phải bàn cãi về chủ đề này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #182

2. Some may say that if dogs should not be eaten, the same should be true of all animals.

Nghĩa của câu:

Một số người có thể nói rằng nếu không nên ăn thịt chó, điều này cũng đúng với tất cả các loài động vật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #183

3. We should accept that dogs were simply never meant to be eaten by humans.

Nghĩa của câu:

Chúng ta nên chấp nhận rằng chó đơn giản là không bao giờ bị con người ăn thịt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #184

4. Vinhomes said in a statement that industrial real estate will be one of three pillars of real estate growth, with the other two being apartments and offices.

Nghĩa của câu:

Trong một tuyên bố, Vinhomes cho biết bất động sản công nghiệp sẽ là một trong ba trụ cột của tăng trưởng bất động sản, với hai trụ còn lại là căn hộ và văn phòng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #185

5. that this individual had acquired a gun licence and acquired weapons of that range, then obviously I think people will be seeking change, and I'm committing to that," she said.

Nghĩa của câu:

rằng cá nhân này đã có giấy phép sử dụng súng và sở hữu vũ khí có tầm bắn đó, thì rõ ràng tôi nghĩ mọi người sẽ tìm kiếm sự thay đổi, và tôi cam kết với điều đó, "cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #186

6. Ardern noted the failure of several earlier attempts to reform gun laws and said a ban on semi-automatic weapons would be considered.

Nghĩa của câu:

Ardern lưu ý sự thất bại của một số nỗ lực cải cách luật súng trước đó và cho biết lệnh cấm vũ khí bán tự động sẽ được xem xét.

Xem thêm »

Câu ví dụ #187

7. Paul Zetter, an expatriate who has lived in Vietnam for 18 years, would not be able to walk today had it not been for his unknown Vietnamese guardian angel.

Nghĩa của câu:

Paul Zetter, một người nước ngoài đã sống ở Việt Nam 18 năm, sẽ không thể đi được ngày hôm nay nếu không có thiên thần hộ mệnh Việt Nam vô danh của anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #188

8. VnExpress International would be thrilled to help Paul Zetter find his guardian angel.

Nghĩa của câu:

VnExpress International sẽ rất vui khi giúp Paul Zetter tìm được thiên thần hộ mệnh của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #189

9. Hanoi Cinematheque is facing an imminent end - the quaint, beautiful oasis they've been based in for the past 14 years soon to be demolished to make way for yet another shopping mall.

Nghĩa của câu:

Hanoi Cinematheque đang phải đối mặt với một cái kết sắp xảy ra - ốc đảo xinh đẹp, cổ kính mà họ đã đặt trụ sở trong 14 năm qua sẽ sớm bị phá bỏ để nhường chỗ cho một trung tâm mua sắm khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #190

10. Thanh and other economists said the new package should be big and last at least until next year even if it causes budget deficits so that small and medium businesses and 29 million informal sector workers benefit.

Nghĩa của câu:

Thành và các nhà kinh tế khác cho rằng gói mới nên lớn và kéo dài ít nhất cho đến năm sau, ngay cả khi nó gây thâm hụt ngân sách để các doanh nghiệp vừa và nhỏ và 29 triệu lao động khu vực phi chính thức được hưởng lợi.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…