ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ be

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1317 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #191

1. "Lasting peace in Syria will be impossible without resolving the issue of detainees," Syrian activist and former detainee Fadwa Mahmoud told AFP on Wednesday.

Nghĩa của câu:

"Hòa bình lâu dài ở Syria sẽ là không thể nếu không giải quyết vấn đề người bị bắt giữ", nhà hoạt động Syria và cựu tù nhân Fadwa Mahmoud nói với AFP hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #192

2. Kien’s dream about what he wants to be when he grows up is related to his interest in other countries.

Nghĩa của câu:

Ước mơ của Kiên về những gì cậu ấy muốn trở thành khi lớn lên có liên quan đến sở thích của cậu ấy đối với các quốc gia khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #193

3. Hundreds of medical workers in Hanoi would be mobilized for the task to safeguard the government leaders and delegates attending the event, Khong Minh Tuan, deputy director of the Hanoi Center for Disease Control, said.

Nghĩa của câu:

Ông Khổng Minh Tuấn, Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội, cho biết hàng trăm nhân viên y tế tại Hà Nội sẽ được huy động để làm nhiệm vụ bảo vệ lãnh đạo chính phủ và các đại biểu tham dự sự kiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #194

4. For many Vietnamese families, a Tet feast would be incomplete without pickled spring onions.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều gia đình Việt, bữa cơm ngày Tết sẽ không trọn vẹn nếu không có món dưa hành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #195

5. Since, I have thought if disabled cats and dogs were looked after and had a chance to move around, they could be rehabilitated," Ngoc said.

Nghĩa của câu:

Từ đó, tôi đã nghĩ nếu những chú chó mèo khuyết tật được chăm sóc và có cơ hội đi lại thì chúng có thể được phục hồi sức khỏe ”, anh Ngọc nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #196

6. For many show organizers, what kind of music can be sold to Vietnamese audiences and at what price remains an unanswered question.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều nhà tổ chức chương trình, loại nhạc nào có thể bán cho khán giả Việt Nam và với giá bao nhiêu vẫn là một câu hỏi chưa có lời giải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #197

7. Domestically, elevated fiscal deficits and public indebtedness mean new sources of funding would likely be needed to continue to spur strong infrastructure investment, it said.

Nghĩa của câu:

Trong nước, thâm hụt tài khóa và nợ công tăng cao có nghĩa là có thể sẽ cần các nguồn tài trợ mới để tiếp tục thúc đẩy đầu tư cơ sở hạ tầng mạnh mẽ, nó nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #198

8. In the middle of the islet, local authorities have constructed a five-meter tall watchtower from where the natural beauty of the place can be seen and photographs taken.

Nghĩa của câu:

Ở giữa cù lao, chính quyền địa phương đã xây dựng một tháp canh cao năm mét, từ đó có thể nhìn thấy vẻ đẹp tự nhiên của nơi này và chụp ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #199

9. Meanwhile, 80% of goods produced here must be transported to HCMC for domestic distribution and export.

Xem thêm »

Câu ví dụ #200

10. Consolidating a modern, scientific transport network, both by water and by road, both by highway and by rail, is acknowledged to be a major resource and management challenge, but it will be the only way.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…