ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #511

1. Though the amended law has been passed AND will take effect from January 1, 2022, specific regulations AND guidance on sorting trash AND applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources AND Environment.

Nghĩa của câu:

Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #512

2. Few people are seen on the town's main road, leading to Cai Rong Port AND Van Don International Airport.

Nghĩa của câu:

Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #513

3. 'Still debatable' The findings of Witt AND his team are due to be published in the February print issue of the esteemed American Journal of Medicine, complete with a unique photograph of the pickled heart.

Nghĩa của câu:

'Vẫn còn đang tranh cãi' Những phát hiện của Witt và nhóm của ông sẽ được xuất bản trên ấn bản tháng 2 của Tạp chí Y khoa Hoa Kỳ quý giá, hoàn chỉnh với một bức ảnh độc đáo về trái tim ngâm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #514

4. Photo by VnExpress/Hong Tuyet Viet later told the police that his relatives in China often bring Chinese men to Vietnam to search for Vietnamese wives AND his job was to arrange for them to meet with women who want to marry foreigners.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Hồng Tuyết Việt sau đó khai với cảnh sát rằng người thân của anh ta ở Trung Quốc thường đưa đàn ông Trung Quốc sang Việt Nam để tìm vợ Việt và công việc của anh ta là sắp xếp cho họ gặp những phụ nữ muốn lấy chồng nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #515

5. At the National Assembly, delegate Nguyen Ngoc Phuong of Quang Binh Province raised concern about Vietnamese firms’ inability to enter the bidding due to their lack of finances AND domestic banks’ reluctance to lend.

Nghĩa của câu:

Tại Quốc hội, đại biểu Nguyễn Ngọc Phương, tỉnh Quảng Bình nêu quan ngại về việc các doanh nghiệp Việt Nam không thể tham gia đấu thầu do thiếu tài chính và các ngân hàng trong nước ngại cho vay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #516

6. The funds will be used to upgrade the Tan Hiep Water Treatment Plant, meeting increasing demAND for water among residential AND industrial customers in Thu Dau Mot Town.

Nghĩa của câu:

Nguồn vốn này sẽ được sử dụng để nâng cấp Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng của các khách hàng dân cư và công nghiệp tại Thị xã Thủ Dầu Một.

Xem thêm »

Câu ví dụ #517

7. "Maintaining peace, stability AND freedom of navigation in the East Sea with respect for the law is in the international community’s common interest," Hang said.

Nghĩa của câu:

Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #518

8. Last year, Vingroup entered the list of 10 biggest companies by revenue in Vietnam for the first time, coming in sixth in the ranking, AND was the only private company in the list.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, Vingroup lần đầu tiên lọt vào danh sách 10 công ty lớn nhất về doanh thu tại Việt Nam, đứng thứ 6 trong bảng xếp hạng và là công ty tư nhân duy nhất trong danh sách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #519

9. The government has asked for the firm to be privatized but plans to hold a 65 percent stake in its charter capital, while the rest will be sold to local AND foreign investors, Tinh said.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đã yêu cầu công ty cổ phần hóa nhưng có kế hoạch nắm giữ 65% cổ phần trong vốn điều lệ của công ty, trong khi phần còn lại sẽ được bán cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, ông Tịnh nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #520

10. Most of the supermarket spending is on fruits AND processed food.

Nghĩa của câu:

Phần lớn chi tiêu của siêu thị là trái cây và thực phẩm chế biến.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…