Câu ví dụ #491
1. The Nobel Prizes for medicine, physics, chemistry, literature AND economics are awarded in Sweden, AND the one for peace in Norway -- two pioneering countries in the area of women's rights who proudly boast of their politics promoting gender equality.
Nghĩa của câu:Các giải Nobel về y học, vật lý, hóa học, văn học và kinh tế được trao ở Thụy Điển và giải vì hòa bình ở Na Uy - hai quốc gia tiên phong trong lĩnh vực quyền phụ nữ luôn tự hào về nền chính trị của họ thúc đẩy bình đẳng giới.
Xem thêm »Câu ví dụ #492
2. Paradoxically, the only woman to have ever won two Nobel Prizes, Marie Curie, was honored in these two disciplines in 1903 AND 1911.
Nghĩa của câu:Nghịch lý thay, người phụ nữ duy nhất từng đoạt hai giải Nobel, Marie Curie, lại được vinh danh trong hai lĩnh vực này vào năm 1903 và 1911.
Xem thêm »Câu ví dụ #493
3. More than one in 10 men AND one in seven women are obese.
Nghĩa của câu:Hơn 1/10 nam giới và 1/7 phụ nữ bị béo phì.
Xem thêm »Câu ví dụ #494
4. A BMI score over 25 is overweight, over 30 is obese AND over 40 is morbidly obese.
Nghĩa của câu:Chỉ số BMI trên 25 là thừa cân, trên 30 là béo phì và trên 40 là béo phì bệnh lý.
Xem thêm »Câu ví dụ #495
5. They predicted that if these global trends continue, 18 percent of men AND 21 percent of women will be obese by 2025.
Nghĩa của câu:Họ dự đoán rằng nếu những xu hướng toàn cầu này tiếp tục, 18% nam giới và 21% phụ nữ sẽ bị béo phì vào năm 2025.
Xem thêm »Câu ví dụ #496
6. * More obese men AND women now live in China AND the United States than in any other country.
Nghĩa của câu:* Đàn ông và phụ nữ béo phì hiện sống ở Trung Quốc và Hoa Kỳ nhiều hơn bất kỳ quốc gia nào khác.
Xem thêm »Câu ví dụ #497
7. In the run up to Tet, the Lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest AND most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire population lights incense at home AND pagodas.
Nghĩa của câu:Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.
Xem thêm »Câu ví dụ #498
8. Built as a traditional office building, Friendship Tower sets its value with an innovative office concept in terms of design, facilities AND technology.
Nghĩa của câu:Được xây dựng như một tòa nhà văn phòng truyền thống, Tháp Hữu nghị tạo nên giá trị của mình với một khái niệm văn phòng sáng tạo về thiết kế, cơ sở vật chất và công nghệ.
Xem thêm »Câu ví dụ #499
9. According to the company, Friendship Tower will be a LEED-certified green building AND the curtain wall will be a high-quality unitized system with advanced double glass units able to reduce drastically solar gain with notable benefits in energy costs.
Nghĩa của câu:Theo công ty, Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED và bức tường rèm sẽ là một hệ thống đơn nguyên chất lượng cao với các đơn vị kính đôi tiên tiến có thể giảm đáng kể năng lượng mặt trời với những lợi ích đáng kể về chi phí năng lượng.
Xem thêm »Câu ví dụ #500
10. An said Friendship Tower also matches the DNA of companies, which require a working environment that serves as a place for meeting, collaboration, community building AND exchange of knowledge.
Nghĩa của câu:An cho biết Tháp Hữu nghị cũng phù hợp với DNA của các công ty, đòi hỏi một môi trường làm việc phục vụ như một nơi để gặp gỡ, hợp tác, xây dựng cộng đồng và trao đổi kiến thức.
Xem thêm »