ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #201

1. Modernization has brought with it hi-tech gadgets AND Vietnamese are trying to upgrade their ancestors’ afterlives to a whole new level.

Nghĩa của câu:

Hiện đại hóa đã kéo theo những tiện ích công nghệ cao và người Việt Nam đang cố gắng nâng cấp đời sau của tổ tiên mình lên một tầm cao mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #202

2.   Cai luong, roughly translated as "reformed theater", is a form of Vietnam modern folk opera tradition combining music AND acting.

Nghĩa của câu:

Cải lương, tạm dịch là "sân khấu cải lương", là một loại hình nghệ thuật hát bội dân gian hiện đại của Việt Nam kết hợp giữa âm nhạc và diễn xuất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #203

3. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas AND neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon AND through the night.

Nghĩa của câu:

Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #204

4. Vietnam has a "four pillar" leadership structure: the Party general secretary, the state president, the prime minister AND the chairperson of the National Assembly.

Nghĩa của câu:

Việt Nam có cơ cấu lãnh đạo "bốn trụ cột": Tổng bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch Quốc hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #205

5. The Ca Mau Gas Processing Plant can produce 600 metric tons of liquefied petroleum gas AND 35 tonnes of condensate a day, the company said in a statement on Wednesday.

Nghĩa của câu:

Nhà máy Xử lý Khí Cà Mau có thể sản xuất 600 tấn khí hóa lỏng và 35 tấn ngưng tụ mỗi ngày, công ty cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #206

6. The Armies Rifle Meet is an annual rifle, pistol AND machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.

Nghĩa của câu:

Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.

Xem thêm »

Câu ví dụ #207

7. AND this is where the sun-helmet comes into the story.

Nghĩa của câu:

Và đây là nơi mà chiếc mũ bảo hiểm chống nắng đi vào câu chuyện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #208

8. For it belonged to President Ho Chi Minh AND alongside the helmet was the president himself.

Nghĩa của câu:

Vì nó thuộc về Chủ tịch Hồ Chí Minh và bên cạnh chiếc mũ bảo hiểm là chính chủ tịch nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #209

9. What in fact was going on there? "This is Dien Bien Phu," he said AND tipped his sun-helmet upside down on the table.

Nghĩa của câu:

Thực tế điều gì đã xảy ra ở đó? “Đây là Điện Biên Phủ,” anh ta nói và úp chiếc mũ bảo hiểm chống nắng xuống bàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #210

10. "Here are mountains," AND his slim, strong fingers traced the outside rim of the helmet, "AND that's where we are too.

Nghĩa của câu:

“Đây là những ngọn núi,” và những ngón tay thon gọn, khỏe khoắn của anh ấy lần theo viền ngoài của chiếc mũ bảo hiểm, “và đó là nơi chúng ta cũng vậy.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…