ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #181

1. Its skin gradually turns yellow in the tenth month AND reddish orange like a gac fruit around Tet (Lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.

Nghĩa của câu:

Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #182

2. In 2015, 30 red skin pomelo fruit trees of Dong Cao Co-operative were officially recognized as "elite trees" by Hanoi's Department of Agriculture AND Rural Development.

Nghĩa của câu:

Năm 2015, 30 cây bưởi da đỏ của HTX Đông Cao chính thức được Sở NN & PTNT Hà Nội công nhận là “Cây ưu tú”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #183

3. Top-rated pomelos are stored inside a house for customers AND wholesalers.

Nghĩa của câu:

Bưởi được đánh giá cao nhất được cất giữ trong nhà dành cho khách hàng và người bán buôn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #184

4. Chinese Foreign Minister Wang Yi urged all parties on Thursday not to heighten tensions on the Korean peninsula AND said China had already clearly condemned North Korea's latest missile test.

Nghĩa của câu:

Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc Vương Nghị hôm thứ Năm kêu gọi tất cả các bên không gia tăng căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên và cho biết Trung Quốc đã lên án rõ ràng vụ thử tên lửa mới nhất của Triều Tiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #185

5. It was also a violation of Vietnam’s legal rights AND interests, not to mention international law, including the United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS) AND relevant international legal documents, the document said.

Nghĩa của câu:

Đó cũng là hành vi vi phạm quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam, chưa kể luật pháp quốc tế, bao gồm Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển (UNCLOS) và các văn bản pháp lý quốc tế liên quan, văn bản cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #186

6. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent AND the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #187

7. will continue to pursue a constructive, results-oriented relationship with China, cooperating when possible AND competing vigorously where we must.

Nghĩa của câu:

sẽ tiếp tục theo đuổi mối quan hệ mang tính xây dựng, hướng tới kết quả với Trung Quốc, hợp tác khi có thể và cạnh tranh mạnh mẽ ở những nơi chúng ta phải có.

Xem thêm »

Câu ví dụ #188

8. PetroVietnam has a 74 percent stake in the fiber plant while the rest is held by PetroVietnam Fertilizer AND Chemicals Corp.

Nghĩa của câu:

PetroVietnam có 74% cổ phần trong nhà máy sợi trong khi phần còn lại do Tổng công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí nắm giữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #189

9. Hanoi pedestrian zone, launched September 2016, includes Dinh Tien Hoang, Hang Khay, Le Thach, AND Trang Tien streets immediately surrounding the lake.

Nghĩa của câu:

Khu phố đi bộ Hà Nội được khai trương vào tháng 9/2016, bao gồm các phố Đinh Tiên Hoàng, Hàng Khay, Lê Thạch và Tràng Tiền ngay xung quanh hồ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #190

10. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users AND 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.

Nghĩa của câu:

Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…