ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #191

1. A resolution issued in January recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments AND payment via card readers.

Nghĩa của câu:

Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #192

2. President Donald Trump praised Chinese leader Xi Jinping as a "highly respected AND powerful representative of his people" on Friday as he wrapped up his first state visit to Beijing.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump đã ca ngợi nhà lãnh đạo Trung Quốc Tập Cận Bình là một "đại diện quyền lực và được tôn trọng cao của nhân dân" vào thứ Sáu khi ông kết thúc chuyến thăm cấp nhà nước đầu tiên tới Bắc Kinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #193

3. "He is a highly respected AND powerful representative of his people.

Nghĩa của câu:

"Anh ấy là một đại diện rất được kính trọng và mạnh mẽ của người dân của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #194

4. Vietnam’s ride-hailing market was the fourth largest in Southeast Asia last year behind Indonesia, Singapore AND ThailAND, according to a report by Google, Singaporean sovereign fund Temasek AND U.

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Google, quỹ có chủ quyền của Singapore Temasek và U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #195

5. Economic gravity also explains why it is unrealistic to expect new trade deals after Brexit with more distant AND often poorer countries to compensate for the losses in trade with Europe.

Nghĩa của câu:

Sức hấp dẫn kinh tế cũng giải thích tại sao việc kỳ vọng các thỏa thuận thương mại mới sau Brexit với các quốc gia xa hơn và thường nghèo hơn để bù đắp cho những tổn thất trong thương mại với châu Âu là không thực tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #196

6. The survey showed that travelers are most likely to be turned off by tourism destinations AND accommodation where hygiene AND sanitation facilities are inadequate AND of poor quality, said Nguyen Anh Tuan, the director of the research institute.

Nghĩa của câu:

Theo ông Nguyễn Anh Tuấn, Giám đốc Viện nghiên cứu, cuộc khảo sát cho thấy du khách dễ bị bỏ rơi bởi các điểm du lịch và nơi lưu trú nơi vệ sinh và công trình vệ sinh thiếu thốn, kém chất lượng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #197

7. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation AND hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #198

8. This situates them at the center of China's "gray zone" strategy, where it can exert control over sea AND islAND areas of other countries without resorting to direct, large scale military force.

Nghĩa của câu:

Điều này đặt họ vào trung tâm của chiến lược "vùng xám" của Trung Quốc, nơi nước này có thể thực hiện quyền kiểm soát các khu vực biển và hải đảo của các nước khác mà không cần dùng đến lực lượng quân sự quy mô lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #199

9. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters AND islANDs, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications AND China’s "gray zone" tactics.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #200

10. As for the ancestors, the living welcome them with a feast, money AND presents.

Nghĩa của câu:

Còn đối với tổ tiên, người sống chào đón họ bằng lễ vật, tiền bạc và quà cáp.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…