Câu ví dụ:
will continue to pursue a constructive, results-oriented relationship with China, cooperating when possible and competing vigorously where we must.
Nghĩa của câu:sẽ tiếp tục theo đuổi mối quan hệ mang tính xây dựng, hướng tới kết quả với Trung Quốc, hợp tác khi có thể và cạnh tranh mạnh mẽ ở những nơi chúng ta phải có.
relationship
Ý nghĩa
@relationship /ri'leiʃnʃip/
* danh từ
- mối quan hệ, mối liên hệ
=the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism+ quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản
- sự giao thiệp
=to be in relationship with someone+ đi lại giao thiệp với ai
- tình thân thuộc, tình họ hàng
=the relationship by blood+ tình họ hàng ruột thịt
@relationship
- hệ thức, liên hệ, sự quan hệ