ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ a

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5999 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #851

1. a 1997 police review of gun laws called for such a ban, but attempts to update the arms act since 1992 have stalled in parliament.

Nghĩa của câu:

Một cuộc rà soát luật súng năm 1997 của cảnh sát đã kêu gọi một lệnh cấm như vậy, nhưng nỗ lực cập nhật Đạo luật vũ khí kể từ năm 1992 đã bị đình trệ tại quốc hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #852

2. Speaking at a meeting Wednesday with the National Steering Committee for Covid-19 Prevention and Control, Minister of Health Nguyen Thanh Long said there is a shortage of vaccines globally, and countries are racing to secure supply.

Nghĩa của câu:

Phát biểu tại cuộc họp hôm thứ Tư với Ban Chỉ đạo Quốc gia về Phòng chống dịch bệnh Covid-19, Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thanh Long cho biết trên toàn cầu đang thiếu vắc xin và các nước đang chạy đua để đảm bảo nguồn cung.

Xem thêm »

Câu ví dụ #853

3. According to a note on the industry by brokerage FPTS Securities, the majority of large firms are foreign-owned.

Nghĩa của câu:

Theo ghi nhận về ngành của công ty môi giới FPTS Securities, phần lớn các công ty lớn là doanh nghiệp có vốn nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #854

4. In May, "Nue" (Nude), a painting by Le Pho fetched $1.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 5, bức "Nue" (Khỏa thân), một bức tranh của Lê Phổ đã thu về $ 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #855

5. So far, the number of cases is lower than predictions, proving that we did a good job," he added.

Nghĩa của câu:

Cho đến nay, số vụ việc thấp hơn so với dự đoán, chứng tỏ rằng chúng tôi đã làm rất tốt ", ông nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #856

6. as the dinner was underway inside an apartment on New York’s East Side, just south of the United Nations, a senior State Department official separately briefed reporters on the high-level talks that were underway.

Nghĩa của câu:

Khi bữa tối đang diễn ra bên trong một căn hộ ở phía Đông của New York, ngay phía nam Liên Hợp Quốc, một quan chức cấp cao của Bộ Ngoại giao Mỹ đã thông báo riêng cho các phóng viên về các cuộc đàm phán cấp cao đang diễn ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #857

7. Hanoi Cinematheque is where the first ever Onion Cellar gathering unfolded (December 16, 2011, a particularly dry, cold winter evening).

Nghĩa của câu:

Hanoi Cinematheque là nơi diễn ra cuộc tụ tập Hầm Hành Tây đầu tiên (ngày 16 tháng 12 năm 2011, một buổi tối mùa đông đặc biệt khô và lạnh).

Xem thêm »

Câu ví dụ #858

8. Needless to say, Hanoi Cinematheque means a lot to film lovers in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Không cần phải nói, Hanoi Cinematheque có ý nghĩa rất lớn đối với những người yêu điện ảnh ở Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #859

9. The National Human Rights Commission, a government rights watchdog, said it frequently received reports of house girls being abused, and worked with the police and NAPTIP to secure prosecutions as well as provide shelter and aid for the victims.

Nghĩa của câu:

Ủy ban Nhân quyền Quốc gia, một cơ quan giám sát quyền của chính phủ, cho biết họ thường xuyên nhận được báo cáo về việc các cô gái trong gia đình bị lạm dụng, và đã làm việc với cảnh sát và NAPTIP để đảm bảo các vụ truy tố cũng như cung cấp nơi trú ẩn và hỗ trợ cho các nạn nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #860

10. The proposal for a blanket ban was made on Monday, with the ministry saying that the rigs were being used to try and create new currencies and forms of payment that were difficult to regulate.

Nghĩa của câu:

Đề xuất về một lệnh cấm toàn diện đã được đưa ra vào thứ Hai, với Bộ cho biết rằng các giàn khoan đang được sử dụng để thử tạo ra các loại tiền tệ và hình thức thanh toán mới khó điều chỉnh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…