Câu ví dụ #861
1. A survey by the National Economics University in September and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.
Nghĩa của câu:Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.
Xem thêm »Câu ví dụ #862
2. Democratic Party sources said the party and Clinton's presidential campaign were deeply concerned about possible publication by WikiLeaks or other hackers of a new torrent of potentially embarrassing party information ahead of the Nov.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin của Đảng Dân chủ cho biết đảng và chiến dịch tranh cử tổng thống của Clinton vô cùng lo ngại về khả năng bị WikiLeaks hoặc các tin tặc khác công bố một loạt thông tin mới về đảng có khả năng gây bối rối trước tháng 11.
Xem thêm »Câu ví dụ #863
3. Perhaps of greater concern than stubbornly high youth unemployment, the report warned, was that more than a third of young people who have a job are living in extreme or moderate poverty, compared to just over a quarter of working adults.
Nghĩa của câu:Báo cáo cảnh báo có lẽ mối quan tâm lớn hơn tình trạng thất nghiệp ở thanh niên cao, là hơn một phần ba thanh niên có việc làm đang sống trong tình trạng nghèo cùng cực hoặc vừa phải, so với chỉ hơn một phần tư số người trưởng thành đang đi làm.
Xem thêm »Câu ví dụ #864
4. Breaking down the numbers by region, the report showed that Arab states, hard-hit by a range of geopolitical tensions count the world's highest youth unemployment rate, at above 30 percent.
Nghĩa của câu:Chia nhỏ các con số theo khu vực, báo cáo cho thấy các quốc gia Ả Rập, bị ảnh hưởng nặng nề bởi một loạt căng thẳng địa chính trị, có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất thế giới, ở mức trên 30%.
Xem thêm »Câu ví dụ #865
5. North african countries also registered a youth unemployment rate near the 30-percent mark.
Nghĩa của câu:Các quốc gia Bắc Phi cũng ghi nhận tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên gần mốc 30%.
Xem thêm »Câu ví dụ #866
6. Terraced rice fields in a Lu, a commune in Bat Xat District of Lao Cai in northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Ruộng bậc thang ở A Lù, một xã thuộc huyện Bát Xát, Lào Cai, miền Bắc Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #867
7. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.
Nghĩa của câu:Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.
Xem thêm »Câu ví dụ #868
8. The city has tasked the Department of Science and Technology with drafting a detailed scenario for tackling radiation leaks and nuclear accidents.
Nghĩa của câu:Thành phố đã giao cho Sở Khoa học và Công nghệ soạn thảo một kịch bản chi tiết để khắc phục sự cố rò rỉ phóng xạ và tai nạn hạt nhân.
Xem thêm »Câu ví dụ #869
9. Her case is led by Preda Foundation, a Philippines-based human rights organization that supports victims of abuse and exploitation.
Nghĩa của câu:Trường hợp của cô do Preda Foundation, một tổ chức nhân quyền có trụ sở tại Philippines, chuyên hỗ trợ các nạn nhân bị lạm dụng và bóc lột.
Xem thêm »Câu ví dụ #870
10. a group of students watch their peers take on the water at an irrigation canal in Hai Hung Commune, Hai Hung District, Quang Tri Province in June 2020.
Nghĩa của câu:Một nhóm học sinh xem các bạn cùng trang lứa lội nước tại kênh thủy lợi ở xã Hải Hưng, huyện Hải Hưng, tỉnh Quảng Trị vào tháng 6/2020.
Xem thêm »