ex. Game, Music, Video, Photography

The proposal for a blanket ban was made on Monday, with the ministry saying that the rigs were being used to try and create new currencies and forms of payment that were difficult to regulate.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ blanket. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The proposal for a blanket ban was made on Monday, with the ministry saying that the rigs were being used to try and create new currencies and forms of payment that were difficult to regulate.

Nghĩa của câu:

Đề xuất về một lệnh cấm toàn diện đã được đưa ra vào thứ Hai, với Bộ cho biết rằng các giàn khoan đang được sử dụng để thử tạo ra các loại tiền tệ và hình thức thanh toán mới khó điều chỉnh.

blanket


Ý nghĩa

@blanket /'blæɳkit/
* danh từ
- mền, chăn
- lớp phủ
=a blanket of snow+ một lớp tuyết phủ
!born on the wrong side of the blanket
- để hoang
!to play the wet blanket
- làm giảm hào hứng, làm cụt hứng
=to put a wet blanket on somebody; to throw a wet blanket over somebody+ làm nhụt nhuệ khí của ai; làm giảm nhiệt tình của ai; giội một gáo nước lạnh vào lòng hăng hái của ai;, làm ai cụt hứng
=wet blanket+ người làm mất vui (cuộc vui chung, vì bản thân ủ rũ buồn rầu)
* tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm
* ngoại động từ
- trùm chăn, đắp chăn
- ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề)
- làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài)
- phủ lên, che phủ
- (hàng hải) hứng gió của (thuyền khác)
- phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…