ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ a

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5999 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #631

1. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.

Nghĩa của câu:

"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #632

2. His comments came as the UN was preparing to deliver aid to thousands of besieged civilians in Syria Monday amid a fragile ceasefire.

Nghĩa của câu:

Bình luận của ông được đưa ra khi Liên Hợp Quốc đang chuẩn bị cung cấp viện trợ cho hàng nghìn dân thường bị bao vây ở Syria hôm thứ Hai trong bối cảnh lệnh ngừng bắn mong manh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #633

3. After living in Vietnam for more than 10 years he had noticed that consumers were mostly familiar with industrial beer but not craft beer, and so wanted to offer a more "unique drinking experience" by brewing beer from various fruits.

Nghĩa của câu:

Sau hơn 10 năm sống ở Việt Nam, anh nhận thấy rằng người tiêu dùng chủ yếu quen với bia công nghiệp chứ không phải bia thủ công, vì vậy anh muốn mang đến một "trải nghiệm uống độc đáo" hơn bằng cách nấu bia từ nhiều loại trái cây khác nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #634

4. Pham Thi Thanh is held at a police station in Son Tay Town, Hanoi, after her abandoned baby boy died on June 29, 2020.

Nghĩa của câu:

Phạm Thị Thanh bị giữ tại đồn công an thị xã Sơn Tây, Hà Nội, sau khi đứa con trai bị bỏ rơi của cô qua đời vào ngày 29 tháng 6 năm 2020.

Xem thêm »

Câu ví dụ #635

5. She said she was unable to raise the child, so she abandoned the boy near a deserted manhole behind the temple.

Nghĩa của câu:

Cô cho biết mình không có khả năng nuôi dưỡng đứa trẻ nên đã bỏ rơi cậu bé gần một miệng cống hoang vắng phía sau chùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #636

6. The center, which operates under the Ministry of Information and Communications, said it is "in the process of taking in Ngo Minh Hieu as a technical expert.

Nghĩa của câu:

Trung tâm hoạt động trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cho biết họ đang "trong quá trình tiếp nhận Ngô Minh Hiếu làm chuyên gia kỹ thuật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #637

7. This, along with rising bad debts across the banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker banks to recover, the central bank warned.

Nghĩa của câu:

Điều này cùng với việc gia tăng nợ xấu trong toàn ngành ngân hàng trong năm nay, sẽ gây áp lực lên hoạt động của ngành và khiến các ngân hàng yếu kém khó phục hồi hơn, ngân hàng trung ương cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #638

8. In January 2019 the Marble Mountains was recognized as a special national site.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 1 năm 2019, Ngũ Hành Sơn được công nhận là di tích quốc gia đặc biệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #639

9. A Vietnam Airlines representative blamed heavy rains in Hanoi on Saturday night for obstructing the pilot’s vision, causing the landing error.

Nghĩa của câu:

Đại diện Vietnam Airlines đổ lỗi mưa lớn ở Hà Nội tối thứ Bảy đã cản trở tầm nhìn của phi công, gây ra lỗi hạ cánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #640

10. "The BBC said "when countless women around the world have made sacrifices to help others" this year, one name on the list has been left blank as a tribute.

Nghĩa của câu:

"BBC cho biết" khi vô số phụ nữ trên khắp thế giới đã hy sinh để giúp đỡ người khác "trong năm nay, một cái tên trong danh sách đã bị bỏ trống như một lời tri ân.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…