ex. Game, Music, Video, Photography

This, along with rising bad debts across the banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker banks to recover, the central bank warned.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ banks. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

This, along with rising bad debts across the banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker banks to recover, the central bank warned.

Nghĩa của câu:

Điều này cùng với việc gia tăng nợ xấu trong toàn ngành ngân hàng trong năm nay, sẽ gây áp lực lên hoạt động của ngành và khiến các ngân hàng yếu kém khó phục hồi hơn, ngân hàng trung ương cảnh báo.

banks


Ý nghĩa

@Bank
- (Econ) Ngân hàng
+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.
@bank /bæɳk/
* danh từ
- đê, gờ, ụ (đất, đá)
- bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
- đống
=big banks of snow+ những đống tuyết lớn
- bãi ngầm (ở đáy sông)
- sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
- (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
* động từ
- đắp bờ (để ngăn)
=to bank up a river+ đắp bờ ngăn sông
- chất đống, dồn thành đống
=the sand banks up+ cát dồn lại thành đống
- nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
* danh từ
- nhà ngân hàng
- (đánh bài) vốn (của) nhà cái
=to break the bank+ đánh cho nhà cái hết vốn
* động từ
- gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
=he banks one tenth of his salary every month+ anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
- đổi tiền
- làm cái (đánh bạc)
- làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
!to bank on (upon) somebody
- trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai
* danh từ
- chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
- dãy mái chèo (thuyền chiến)
- (âm nhạc) bàn phím
- bàn thợ

@bank
- (Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…