Câu ví dụ:
In January 2019 the Marble Mountains was recognized as a special national site.
Nghĩa của câu:Vào tháng 1 năm 2019, Ngũ Hành Sơn được công nhận là di tích quốc gia đặc biệt.
site
Ý nghĩa
@site /sait/
* danh từ
- nơi, chỗ, vị trí
=a good site for a picnic+ một nơi đi chơi cắm trại tốt
- đất xây dựng
=construction site+ công trường
=building site+ đất để cất nhà
* ngoại động từ
- đặt, để, định vị trí
=well sited school+ trường xây ở chỗ tốt