ex. Game, Music, Video, Photography

Pham Thi Thanh is held at a police station in Son Tay Town, Hanoi, after her abandoned baby boy died on June 29, 2020.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ abandoned. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Pham Thi Thanh is held at a police station in Son Tay Town, Hanoi, after her abandoned baby boy died on June 29, 2020.

Nghĩa của câu:

Phạm Thị Thanh bị giữ tại đồn công an thị xã Sơn Tây, Hà Nội, sau khi đứa con trai bị bỏ rơi của cô qua đời vào ngày 29 tháng 6 năm 2020.

abandoned


Ý nghĩa

@abandoned /ə'bændənd/
* tính từ
- bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ
- phóng đãng, truỵ lạc
@abandon /ə'bændən/
* ngoại động từ
- bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
=to abandon a hope+ từ bỏ hy vọng
=to abandon one's wife and children+ ruồng bỏ vợ con
=to abandon oneself to+ đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)
* danh từ
- sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
=with abandon+ phóng túng

@abandon
- (Tech) bỏ, bỏ rơi (đ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…