abandoned /ə'bændənd/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ
phóng đãng, truỵ lạc
Các câu ví dụ:
1. Five years ago, Mai came across three abandoned kittens she took under her wing.
Nghĩa của câu:Năm năm trước, Mai tình cờ gặp ba chú mèo con bị bỏ rơi mà cô nuôi nấng.
2. Staff of the Tan Son Nhat International Airport in HCMC found three pistols and four magazines in an abandoned suitcase.
Nghĩa của câu:Nhân viên sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, TP HCM tìm thấy ba khẩu súng lục và bốn tạp chí trong một chiếc vali bị bỏ rơi.
3. Pham Thi Thanh is held at a police station in Son Tay Town, Hanoi, after her abandoned baby boy died on June 29, 2020.
Nghĩa của câu:Phạm Thị Thanh bị giữ tại đồn công an thị xã Sơn Tây, Hà Nội, sau khi đứa con trai bị bỏ rơi của cô qua đời vào ngày 29 tháng 6 năm 2020.
4. She said she was unable to raise the child, so she abandoned the boy near a deserted manhole behind the temple.
Nghĩa của câu:Cô cho biết mình không có khả năng nuôi dưỡng đứa trẻ nên đã bỏ rơi cậu bé gần một miệng cống hoang vắng phía sau chùa.
5. 3 percent were threatened to be locked up, and 15 percent were abandoned.
Nghĩa của câu:3 phần trăm bị đe dọa nhốt, và 15 phần trăm bị bỏ rơi.
Xem tất cả câu ví dụ về abandoned /ə'bændənd/