ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ a

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5999 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #491

1. After working around 100 hours overtime a month, she gets around VND13 million in all, and she only stops working overtime when the company runs out of materials.

Nghĩa của câu:

Sau khi làm thêm 100 giờ mỗi tháng, cô ấy nhận được khoảng 13 triệu đồng, và cô ấy chỉ ngừng làm thêm khi công ty hết nguyên liệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #492

2. Luan says he logs nearly 100 hours' overtime every month and earns a total salary of around VND15 million.

Nghĩa của câu:

Luân cho biết anh làm thêm gần 100 giờ mỗi tháng và kiếm được tổng mức lương khoảng 15 triệu đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #493

3. Quan works at a printing company warehouse and does 100 hours of overtime a month to earn VND10 million.

Nghĩa của câu:

Quân làm việc tại kho của một công ty in và tăng ca 100 giờ mỗi tháng, kiếm được 10 triệu đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #494

4. He plans to make a list of businesses where the overtime limits are exceeded by 100 hours a month and submit it to the Ho Chi Minh City Department of Labor, Invalids and Social affairs for inspection.

Nghĩa của câu:

Ông dự kiến lập danh sách những doanh nghiệp quy định làm thêm quá 100 giờ / tháng trình Sở LĐ-TB & XH TP.HCM kiểm tra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #495

5. Vu Ngoc Ha, director of the Dong Nai Trade Union Legal Consultancy Center, says though the law caps overtime work at 300 hours a year, most businesses pay based on minimum wages, making incomes too low.

Nghĩa của câu:

Bà Vũ Ngọc Hà, Giám đốc Trung tâm Tư vấn pháp luật Công đoàn Đồng Nai, cho biết mặc dù luật quy định thời gian làm thêm giờ là 300 giờ một năm nhưng hầu hết các doanh nghiệp đều trả lương theo mức lương tối thiểu, khiến thu nhập quá thấp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #496

6. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #497

7. The police also seized from them 55 kg of dog meat, tapes, a taser, and a motorbike.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cũng thu giữ của họ 55 kg thịt chó, băng, một khẩu súng và một xe máy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #498

8. Hai, 67, lives in a dingy rented room in Saigon’s Thu Duc District with a woman who used to be her husband.

Nghĩa của câu:

Hai, 67 tuổi, sống trong một căn phòng trọ tồi tàn ở quận Thủ Đức, Sài Gòn với một người phụ nữ từng là chồng của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #499

9. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.

Nghĩa của câu:

Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #500

10. “She was pushing a wheelbarrow into the house while the others were standing outside and on the scaffold,” a witness said.

Nghĩa của câu:

“Cô ấy đang đẩy một chiếc xe cút kít vào nhà trong khi những người khác đang đứng bên ngoài và trên giàn giáo,” một nhân chứng cho biết.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…