Câu ví dụ:
About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.
Nghĩa của câu:Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.
scaffold
Ý nghĩa
@scaffold /'skæfəld/
* danh từ
- giàn (làm nhà...) ((cũng) scaffolding)
- đoạn đầu đài; sự chết chém; sự bị tử hình
* ngoại động từ
- bắc giàn (xung quanh nhà); đỡ bằng giàn