Câu ví dụ:
But in the 25 years since the Law on Environmental Protection was passed major rivers have still been dying -- To Lich, Kim Nguu, Nhue, Day in northern Vietnam, Thi Vai, Cai Lon in the south, and my river, An Hoa -- as have canals in urban areas.
Nghĩa của câu:rivers
Ý nghĩa
@river /'rivə/
* danh từ
- dòng sông
=to sail up the river+ đi thuyền ngược dòng sông
=to sail down the river+ đi thuyền xuôi dòng sông
- dòng chảy tràn ngập, dòng chảy lai láng
=a river of blood+ máu chảy lai láng
- (nghĩa bóng) (the river) ranh giới giữa sự sống với sự chết
=to cross the river+ qua sông; (nghĩa bóng) chết
- (định ngữ) (thuộc) sông
=river port+ cảng sông
!to sell down river
- (xem) sell