Câu ví dụ:
Authorities in the northern province of Quang Ninh have fined a Chinese-invested company for discharging pollutants into the source of the Ka Long River.
Nghĩa của câu:Chính quyền tỉnh Quảng Ninh đã phạt một công ty có vốn đầu tư của Trung Quốc vì xả chất gây ô nhiễm vào nguồn sông Ka Long.
discharging
Ý nghĩa
@discharge /dis'tʃɑ:dʤ/
* danh từ
- sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng)
- sự nổ (súng), sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...)
- sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội)
=to get one's discharge+ bị đuổi ra, bị thải về
- sự tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra
- sự chảy mủ
- sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiên (nhiệm vụ...)
- sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu
- (kỹ thuật) sự phóng điện; sự tháo điện (ắc quy)
- sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp lý) sự tuyên bố tha; giấy chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ
* ngoại động từ
- dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...)
- nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...)
- đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội)
- tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra
=to discharge a torrent of abuse+ tuôn ra một tràng những lời chửi rủa, chửi tới tấp
=chimney discharges smoke+ ống lò sưởi nhả khói ra
=wound discharges matter+ vết thương chảy mủ
=stream discharges itself into a river+ dòng suối đổ vào sông
- trả hết, thanh toán (nợ nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...)
- làm phai (màu); tẩy (vải)
- phục quyền (người vỡ nợ)
- (kỹ thuật) tháo điện (ắc quy)
- (pháp lý) huỷ bỏ (bản án)
@discharge
- sự phóng điện
- critical d. lưu lượng tới hạn