ex. Game, Music, Video, Photography

Among the localities, Hanoi was the biggest recipient of the state budget; Can Tho city saw a biggest jump in the inflow of capital; whereas Ha Tinh experienced a 13.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pie. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Among the localities, Hanoi was the biggest recipient of the state budget; Can Tho city saw a biggest jump in the inflow of capital; whereas Ha Tinh experienced a 13.

Nghĩa của câu:

pie


Ý nghĩa

@pie /pai/
* danh từ
- (động vật học) ác là
* danh từ
- bánh pa-tê; bánh nướng nhân ngọt
=meat pie+ bánh pa-tê
=jam pie+ bánh nướng nhân mứt
=cream pie+ bánh kem
=mud pie+ bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch)
!to eat humble pie
- (xem) humble
!to have a finger in the pie
- có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy
* danh từ
- đồng pi (tiền Pa-ki-xtan)
* danh từ ((cũng) printers' gõn
- đống chữ in lộn xộn
- (nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn
* ngoại động từ
- trộn lộn xộn (chữ in)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…