Câu ví dụ:
When busted, Hien and Lan had been looking after nine pregnant mothers.
Nghĩa của câu:busted
Ý nghĩa
@bust /bʌst/
* danh từ
- tượng nửa người
- ngực (của phụ nữ); đường vòng ngực (của phụ nữ)
* danh từ
- (từ lóng) (như) bust
!to go bút
- (thông tục) phá sản, vỡ nợ
* động từ
- phá sản, vỡ nợ
- chè chén say sưa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hạ tầng công tác (một người nào)