bust /bʌst/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tượng nửa người
ngực (của phụ nữ); đường vòng ngực (của phụ nữ)
danh từ
(từ lóng) (như) bust
to go bút
(thông tục) phá sản, vỡ nợ
động từ
phá sản, vỡ nợ
chè chén say sưa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hạ tầng công tác (một người nào)
Các câu ví dụ:
1. The Taiwanese steel plant responsible for Vietnam’s worst environmental disaster has been fined VND560 million ($24,640) for its illegal burial of toxic waste that was busted last year.
Nghĩa của câu:Nhà máy thép Đài Loan chịu trách nhiệm về thảm họa môi trường tồi tệ nhất của Việt Nam đã bị phạt 160 triệu đồng (24.640 USD) vì chôn lấp trái phép chất thải độc hại đã bị phá hủy vào năm ngoái.
2. The burial of around 100 tons of waste from Formosa at a local farmland was busted in July 2016.
Nghĩa của câu:Việc chôn lấp khoảng 100 tấn chất thải của Formosa tại một khu đất nông nghiệp địa phương đã bị phá bỏ vào tháng 7 năm 2016.
3. Harrison claimed he was unaware of the migrants’ presence despite being busted by U.
4. Police in Saigon busted a casino serving Vietnamese businesspeople on Wednesday, exposing a professional gambling ring that was prospering right above a national ban.
5. When busted, Hien and Lan had been looking after nine pregnant mothers.
Xem tất cả câu ví dụ về bust /bʌst/