buster /'bʌstə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ lóng) ((thường) trong từ ghép) bom phá; đạn phá
dam buster → bom phá đập
tank buster → bom phá tăng
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái khác thường, cái kỳ lạ
bữa tiệc linh đình; bữa chén no say
Các câu ví dụ:
1. The move for "Roma," "Bird Box" and "The Ballad of buster Scruggs" is a change from the company's traditional practice of releasing movies in theaters and on Netflix on the same day, the company said on Wednesday.
Xem tất cả câu ví dụ về buster /'bʌstə/