others
Phát âm
Ý nghĩa
đại từ
những người khác; những vật khác
some people like cars, others like motorbikes →một số người thích xe ô tô, những người khác thì thích xe gắn máy
we must help others needier than ourselves →chúng ta phải giúp đỡ những người khác túng thiếu hơn chúng ta
(the others) những người hoặc vật còn lại trong một nhóm; những người/vật khác/kia
he is the only person to help poor pupils none of the others bothered →ông ta là người duy nhất giúp đỡ học sinh nghèo những người khác chẳng ai quan tâm đến
I went swimming while the others played tennis →tôi đi bơi, còn những người khác chơi quần vợt
I can't do the fourth and fifth questions but I've done all the others →tôi không làm được câu hỏi thứ tư và thứ năm, nhưng đã làm được tất cả các câu hỏi khác
Các câu ví dụ:
1. They are presumed to have drifted there with five of the parts identified as definitely or probably from the Boeing 777, while three others are still being examined.
Nghĩa của câu:Họ được cho là đã trôi dạt đến đó với 5 bộ phận được xác định là chắc chắn hoặc có thể là của chiếc Boeing 777, trong khi 3 bộ phận khác vẫn đang được kiểm tra.
2. Hernandez noted that migrants from elsewhere in the region had joined the caravan, along with others from “outside the region,” though he did not cite specific nationalities.
Nghĩa của câu:Hernandez lưu ý rằng những người di cư từ các nơi khác trong khu vực đã tham gia đoàn lữ hành, cùng với những người khác từ “bên ngoài khu vực”, mặc dù anh không nêu quốc tịch cụ thể.
3. “She was pushing a wheelbarrow into the house while the others were standing outside and on the scaffold,” a witness said.
Nghĩa của câu:“Cô ấy đang đẩy một chiếc xe cút kít vào nhà trong khi những người khác đang đứng bên ngoài và trên giàn giáo,” một nhân chứng cho biết.
4. What makes your venues stand out from others? For more than a decade, our biggest aim has been to build world-class entertainment complexes that mean Vietnamese tourists don’t have to fly overseas to have fun.
Nghĩa của câu:Điều gì làm cho địa điểm của bạn nổi bật so với những nơi khác? Trong hơn một thập kỷ qua, mục tiêu lớn nhất của chúng tôi là xây dựng các khu phức hợp giải trí đẳng cấp quốc tế, đồng nghĩa với việc du khách Việt Nam không cần phải bay ra nước ngoài để vui chơi.
5. "The BBC said "when countless women around the world have made sacrifices to help others" this year, one name on the list has been left blank as a tribute.
Nghĩa của câu:"BBC cho biết" khi vô số phụ nữ trên khắp thế giới đã hy sinh để giúp đỡ người khác "trong năm nay, một cái tên trong danh sách đã bị bỏ trống như một lời tri ân.
Xem tất cả câu ví dụ về others