Câu ví dụ:
"We have also been trying to negotiate with sears to switch from pay-after-delivery to a letter of credit," he said.
Nghĩa của câu:sears
Ý nghĩa
@sear /siə/
* tính từ
- héo, khô; tàn (hoa; lá)
=the sear and yellow leaf+ tuổi già
* ngoại động từ
- làm khô, làm héo
- đốt (vết thương)
- đóng dấu bằng sắt nung
- làm cho chai đi
=a seared conscience+ một lương tâm chai đá
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm vỡ, làm nổ tung
* nội động từ
- khô héo đi
* danh từ
- (như) sere