Câu ví dụ:
"We are united in our efforts to deter and defend against North Korean provocations," Obama told reporters after the U.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi đoàn kết trong nỗ lực ngăn chặn và bảo vệ trước các hành động khiêu khích của Triều Tiên", Obama nói với các phóng viên sau trận Mỹ.
provocations
Ý nghĩa
@provocation /provocation/
* danh từ
- sự khích, sự xúi giục, sự khích động; điều xúi giục, điều khích động
- sự khiêu khích, sự trêu chọc, sự chọc tức; điều khiêu khích, điều trêu chọc, điều chọc tức