fend /fend/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
, (viết tắt) của defend ((thường) + off, away, from)đánh lui, đẩy lui, đẩy xa
chống đỡ được, né, tránh, gạt được
to fend off a blow → né tránh được một đòn, gạt được một đòn
nội động từ
cung cấp mọi thứ cần thiết, lo liệu
to fend for oneself → tự lo liệu lấy, tự xoay xở lấy
Các câu ví dụ:
1. The helicopter and its crew had to fend off strong winds and rough seas as they lifted the men off the ship in a daring operation.
Xem tất cả câu ví dụ về fend /fend/