Câu ví dụ:
Vietnam’s Covid-19 prevention protocol requires all people entering the country to be compulsorily quarantined for 14 days, during which they will be tested for the virus several times.
Nghĩa của câu:quarantined
Ý nghĩa
@quarantine /'kwɔrənti:n/
* danh từ
- thời gian cách ly, thời gian kiểm dịch; sự cách ly, sự kiểm dịch (tàu mới đến bị nghi là có chở khách mắc bệnh dịch...)
=to clear one's quarantine+ ở trong thời gian kiểm dịch
=to be kept in quarantine for six months+ bị cách ly trong sáu tháng
* ngoại động từ
- cách ly, giữ để kiểm dịch
- khám xét theo luật lệ kiểm dịch