Câu ví dụ:
“Vietnam welcomes international support and is willing to join the international community to contribute to peace, stability, contribution and development of countries in the region and the world.
Nghĩa của câu:contribution
Ý nghĩa
@contribution /,kɔntri'bju:ʃn/
* danh từ
- sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác
=to lay under contribution+ bắt đóng góp
=to pay one's contribution+ trả phần góp của mình, trả hội phí
- vật đóng góp
- bài báo
=contribution to a newspaper+ bài viết cho một tờ báo
- (quân sự) đảm phụ quốc phòng
@contribution
- sự đóng góp; (toán kinh tế) thuế