ex. Game, Music, Video, Photography

Two years ago, a similar case happened in a residential area when a two-year-old child died from eating poison for dogs believing it was candy.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ candy. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Two years ago, a similar case happened in a residential area when a two-year-old child died from eating poison for dogs believing it was candy.

Nghĩa của câu:

candy


Ý nghĩa

@candy /'kændi/
* danh từ đường phèn; miếng đường phèn ((cũng) sugar gõn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẹo
=candy store+ cửa hàng kẹo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) côcain
* ngoại động từ
- làm thành đường phèn
- tẩm đường, ướp đường, ngâm đường (hoa quả...)
* nội động từ
- kết thành đường (mật ong...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…