ex. Game, Music, Video, Photography

Two other Vietnamese exchanges are the Hanoi Stock Exchange (HNX), mainly for smaller listed public companies, and UPCoM, which aims to attract unlisted public companies to join the market.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ main. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Two other Vietnamese exchanges are the Hanoi Stock Exchange (HNX), mainly for smaller listed public companies, and UPCoM, which aims to attract unlisted public companies to join the market.

Nghĩa của câu:

main


Ý nghĩa

@main /mein/
* danh từ
- cuộc chọi gà
* danh từ
- with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức
- phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu
- ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt)
- (thơ ca) biển cả
* tính từ
- chính, chủ yếu, quan trọng nhất
=the main street of a town+ đường phố chính của thành phố
=the main body of an arm+ bộ phận chính của đạo quân, quân chủ lực

@main
- chính, cơ bản // dây dẫn tiếp liệu, đường dây tải

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…