ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ small

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng small


small /smɔ:l/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nhỏ, bé, chật
small rain → mưa nhỏ
small shopkeeper → tiểu chủ
the coat is too small for me → cái áo bành tô đối với tôi chật quá
  nhỏ, yếu
small voice → giọng nhỏ yếu
  nhẹ, loãng
this beer is very small → loại bia này rất nhẹ
  ít, không nhiều
to have small German → biết ít tiếng Đức
there was no small excitement about it → đâu đâu cũng nhộn nhịp hẳn lên về vấn đề đó
  nhỏ mọn, không quan trọng
the small worries of life → những điều khó chịu nhỏ mọn của cuộc sống
small matter → việc không quan trọng
  nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ
great and small → giàu cũng như nghèo
  nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường
I call it small of him to remind me of → hắn nhắc tôi việc đó thì tôi cho hắn là bần tiện
'expamle'>to feel (look) small
  thấy tủi, thấy nhục nhã
the still small voice
  (xem) still

danh từ


  phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì)
=the small of the back → chỗ thắt lưng
  (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc phớt)
  (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là)
* phó từ
  nhỏ, nhỏ bé
to talk small → nói nhỏ
to sing small
  (xem) sing

@small
  bé, nỏ in the s. bộ phận nhỏ
  sectional s. trơn từng mảnh

Các câu ví dụ:

1. "small and medium enterprises are vital to Vietnam’s economic growth, but the pandemic has severely affected them," Nguyen Minh Duc, CEO of HP Vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Minh Đức, Giám đốc điều hành HP Việt Nam cho biết: “Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là yếu tố sống còn đối với tăng trưởng kinh tế Việt Nam, nhưng đại dịch đã ảnh hưởng nặng nề đến họ”.


2. Vietnam already exports a small volume of avocados to the European Union, but has not yet managed to enter the U.

Nghĩa của câu:

Việt Nam đã xuất khẩu một lượng nhỏ bơ sang Liên minh Châu Âu, nhưng vẫn chưa vào được Hoa Kỳ.


3. The cakes and dumplings are lined up in a small dish.

Nghĩa của câu:

Những chiếc bánh ngọt và bánh bao được xếp trong một chiếc đĩa nhỏ.


4. While small traders are making the most of the opportunities the inclement weather offers, homeless people are huddled under their blankets on Hanoi’s sidewalks.

Nghĩa của câu:

Trong khi những người buôn bán nhỏ đang tận dụng tối đa những cơ hội mà thời tiết khắc nghiệt mang lại thì những người vô gia cư đang co ro trong chăn trên vỉa hè Hà Nội.


5. A small of number of respondents dislike remote work due to lack of concentration (45 percent), inadequate facilities (16 percent), limited communication with colleagues (11 percent) and difficulty in solving problems (8 percent).

Nghĩa của câu:

Một số ít người được hỏi không thích làm việc từ xa do thiếu tập trung (45%), cơ sở vật chất không đầy đủ (16%), hạn chế giao tiếp với đồng nghiệp (11%) và khó giải quyết vấn đề (8%).


Xem tất cả câu ví dụ về small /smɔ:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…