Câu ví dụ:
Trinh was granted bail under the conditions that she will not contact workers on the farm, surrender her passport and report to the police three times a week, the court stated.
Nghĩa của câu:bail
Ý nghĩa
@bail /beil/
* danh từ
- (pháp lý) tiền bảo lãnh
- người bảo lãnh
!to admit to (allow, hold to, take)
- cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh
!to forfelt one's bail
- không ra hầu toà
!to go bail for someone
- (pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai
!to offer bail
- xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài
!out on bail
- tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh
!to produce (bring in, render, surrender to one's bail)
- ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh
* ngoại động từ
- to bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài
* động từ
- bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu
!to bail out
- (quân sự), (thông tục) nhảy dù khỏi máy bay
* danh từ
- vòng đỡ mui xe
- quai ấm
- (Uc) giá đỡ đầu bò cái (khi vắt sữa)
* ngoại động từ
- to bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa)
- bắt giơ tay lên để cướp của
* nội động từ
- giơ tay lên
* danh từ
- gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa
- (sử học) hàng rào vây quanh; tường bao quanh sân lâu đài
- (sử học) sân lâu đài