bail /beil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) tiền bảo lãnh
người bảo lãnh
to admit to (allow, hold to, take)
cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh
to forfelt one's bail
không ra hầu toà
to go bail for someone
(pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai
to offer bail
xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài
out on bail
tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh
to produce (bring in, render, surrender to one's bail)
ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh
ngoại động từ
to bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài
động từ
bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu
to bail out
(quân sự), (thông tục) nhảy dù khỏi máy bay
danh từ
vòng đỡ mui xe
quai ấm
(Uc) giá đỡ đầu bò cái (khi vắt sữa)
ngoại động từ
to bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa)
bắt giơ tay lên để cướp của
nội động từ
giơ tay lên
danh từ
gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa
(sử học) hàng rào vây quanh; tường bao quanh sân lâu đài
(sử học) sân lâu đài
Các câu ví dụ:
1. Which is an indirect way of saying that the moonlight generation's long-suffering parents will probably bail them out when things go wrong, as they did for 26-year-old Ms Gong, a car saleswoman in Beijing.
Nghĩa của câu:Đó là một cách gián tiếp để nói rằng những bậc cha mẹ chịu đựng lâu dài của thế hệ trăng hoa có thể sẽ cứu họ khi mọi việc xảy ra, như họ đã làm đối với cô Gong, 26 tuổi, một phụ nữ bán xe ở Bắc Kinh.
2. Pham Thi Hao, 26, investigated for "murdering or abandoning a newborn child," received bail since she has another child aged under 36 months, but is banned from leaving her residence.
Nghĩa của câu:Phạm Thị Hảo, 26 tuổi, bị điều tra về tội “giết hoặc bỏ con mới đẻ”, được tại ngoại do có con khác dưới 36 tháng tuổi nhưng bị cấm đi khỏi nơi cư trú.
3. Trinh was subsequently charged with seven counts of contaminating goods and held at the Brisbane Women’s Correctional Centre, but was granted bail by the Brisbane court on Thursday.
4. Dore also said that Trinh was unlikely to re-offend if she were released on bail, and that "the risk to her personal safety" was low.
5. Trinh was granted bail under the conditions that she will not contact workers on the farm, surrender her passport and report to the police three times a week, the court stated.
Xem tất cả câu ví dụ về bail /beil/