ex. Game, Music, Video, Photography

Dore also said that Trinh was unlikely to re-offend if she were released on bail, and that "the risk to her personal safety" was low.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ bail. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Dore also said that Trinh was unlikely to re-offend if she were released on bail, and that "the risk to her personal safety" was low.

Nghĩa của câu:

bail


Ý nghĩa

@bail /beil/
* danh từ
- (pháp lý) tiền bảo lãnh
- người bảo lãnh
!to admit to (allow, hold to, take)
- cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh
!to forfelt one's bail
- không ra hầu toà
!to go bail for someone
- (pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai
!to offer bail
- xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài
!out on bail
- tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh
!to produce (bring in, render, surrender to one's bail)
- ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh
* ngoại động từ
- to bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài
* động từ
- bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu
!to bail out
- (quân sự), (thông tục) nhảy dù khỏi máy bay
* danh từ
- vòng đỡ mui xe
- quai ấm
- (Uc) giá đỡ đầu bò cái (khi vắt sữa)
* ngoại động từ
- to bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa)
- bắt giơ tay lên để cướp của
* nội động từ
- giơ tay lên
* danh từ
- gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa
- (sử học) hàng rào vây quanh; tường bao quanh sân lâu đài
- (sử học) sân lâu đài

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…