Câu ví dụ:
To give back to the community, we paid increasingly more attention towards organizing multiple events throughout the last three years with positive results.
Nghĩa của câu:towards
Ý nghĩa
@towards /tə'wɔ:d/
* tính từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan
* giới từ+ (towards)
/tə'wɔ:dz/
- về phía, hướng về
=he was running toward us+ nó chạy về phía chúng tôi
- vào khoảng
=toward the end of the week+ vào khoảng cuối tuần
- đối với
=his attitude toward me+ thái độ của hắn đối với tôi
- để, cho, vì
=to save money toward one's old age+ dành dụm tiền cho tuổi già