Câu ví dụ:
The Vietnamese entertainment industry has been hit hard by the novel coronavirus, with movie releases and music shows put off to avoid large crowds from gathering.
Nghĩa của câu:put
Ý nghĩa
@put /put/
* ngoại động từ
- để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)
=to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó
=to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà
=to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù
=to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ
- để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải
=to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh
=to put a child to school+ cho em nhỏ đi học
=to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào
=to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng
=to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy...)
=to put somebody in fear of...+ làm cho ai sợ...
=to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng
=to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng
=to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái
=to put to shame+ làm xấu hổ
=to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt
=to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng
=to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt
=to put words to music+ đặt lời vào nhạc
=to put a question+ đặt một câu hỏi
- đưa, đưa ra, đem ra
=to put somebody across the river+ đưa ai qua sông
=to put to sale+ đem bán
=to put to test+ đem thử thách
=to put to trial+ đưa ra xét xử
=to put to the torture+ đưa ra tra tấn
=to put to death+ đem giết
=to put to vote+ đưa ra biểu quyết
=to put to express+ đem tiêu
- dùng, sử dụng
=to put one's money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích
=he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao
=the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai
- diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra
=to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen
=I don't know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào
=put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh
=I put it to you that...+ tôi xin nói với anh rằng...
=to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời
- đánh giá, ước lượng, cho là
=to put much value on+ đánh giá cao (cái gì)
=I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000
- gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...)
=to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua
=to put one's money into land+ đầu tư vốn vào đất đai
=to put all one's fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng
- cắm vào, đâm vào, bắn
=to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào
=to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai
- lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào
=to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe
=to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao
- (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ)
- cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống)
=to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái
* nội động từ
- (hàng hải) đi, đi về phía
=to put into harbour+ đi vào bến cảng
=to put to sea+ ra khơi
!put about
- (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)
- làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)
- (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng
!put across
- thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...)
=you'll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
!to put aside
- để dành, để dụm
- bỏ đi, gạt sang một bên
!put away
- để dành, để dụm (tiền)
- (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử
- (từ lóng) bỏ tù
- (từ lóng) cấm cố
- (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)
!put back
- để lại (vào chỗ cũ...)
- vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại
- (hàng hải) trở lại bến cảng
!put by
- để sang bên
- để dành, dành dụm
- lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...)
!put down
- để xuống
- đàn áp (một cuộc nổi dậy...)
- tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im
- thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)
- ghi, biên chép
- cho là
=to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi
=to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên
- đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho
=I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn
- cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)
- đào (giếng...)
!put forth
- dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện)
- mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm
- đem truyền bá (một thuyết...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...)
- (hàng hải) ra khỏi bến
!put forward
- trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...)
- văn (đồng hồ) chạy mau hơn
=to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
!put in
- đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
- (pháp lý) thi hành
=to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên
- đưa vào, xen vào
=to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét
- đặt vào (một đại vị, chức vụ...)
- làm thực hiện
=to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công
- phụ, thêm vào (cái gì)
- (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)
- (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...)
!to put in for
- đòi, yêu sách, xin
=to put in for a job+ xin (đòi) việc làm
=to put in for an election+ ra ứng cử
!put off
- cởi (quần áo) ra
- hoân lại, để chậm lại
=never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay
- hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...)
=to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện
- (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)
- tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)
- (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai)
!put on
- mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào...
- khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ
=to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ
=her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ
- lên (cân); nâng (giá)
=to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra
- tăng thêm; dùng hết
=to put on speed+ tăng tốc độ
=to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực
=to put the screw on+ gây sức ép
- bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên
- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
=to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch
- đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua)
- giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)
=to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì
=to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ
- gán cho, đổ cho
=to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai
- đánh (thuế)
=to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì
!put out
- tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...)
- đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...)
- móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra
- làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu
- dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...)
- cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành
- giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)
- sản xuất ra
=to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng
!put over
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)
- giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)
=to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe)
!put through
- hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)
- cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)
=put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu
!put to
- buộc vào; móc vào
=the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe
!put together
- để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau
=to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
!put up
- để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...)
- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
- xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)
- cầu (kinh)
- đưa (kiến nghị)
- đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử
=to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư
- công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...)
=to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ
- đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...)
=to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán
- đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi
- tra (kiếm vào vỏ)
- cho (ai) trọ; trọ lại
=to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ
- (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...)
- (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)
- làm trọn, đạt được
=to put up a good fight+ đánh một trận hay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước
- dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)
=to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết
=to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành
=to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
=to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy
!put upon
- hành hạ, ngược đãi
- lừa bịp, đánh lừa
- (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc
=don't be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng
!to put someone's back up
- làm cho ai giận điên lên
!to put a good face on a matter
- (xem) face
!to put one's foot down
- kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)
!to put one's best foot forward
- rảo bước, đi gấp lên
!to put one's foot in it
- sai lầm ngớ ngẩn
!to put one's hand to
- bắt tay vào (làm việc gì)
!to put one's hand to the plough
- (xem) plough
!to put the lid on
- (xem) lid
!to put someone in mind of
- (xem) mind
!to put one's name down for
- ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...)
!to put someone's nose out of joint
- (xem) nose
!to put in one's oar
- làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu
!to put [one's] shoulder to [the] wheel
- (xem) shoulder
!to put somebody on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai
!to put a spoke in someone's wheel
- (xem) spoke
!to put to it
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách
- dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề
!to put two and two together
- rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)
!to put wise
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng
!to put words into someone's mouth
- (xem) mouth
* danh từ
- (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...)
* danh từ & động từ
- (như) putt
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch
@put
- đặt