ex. Game, Music, Video, Photography

The survey showed that more than 70 percent of Vietnamese people felt satisfied with the whole process of administrative affairs.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ satisfied. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The survey showed that more than 70 percent of Vietnamese people felt satisfied with the whole process of administrative affairs.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát cho thấy hơn 70% người Việt Nam cảm thấy hài lòng với toàn bộ quy trình hành chính.

satisfied


Ý nghĩa

@satisfied
* tính từ
- cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý; thoả mãn
@satisfy /'sætisfai/
* động từ
- làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
=to satisfy the examiners+ đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ
- dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...)
=we should not rest satisfied with our successes+ chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta
- trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội)
- thuyết phục, chứng minh đầy đủ, làm cho tin

@satisfy
- thoả mãn s. an equation thoả mãn một phương trình, nghiệm
- đúng một phương trình

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…