Câu ví dụ:
The sultan, once the world's richest man, has a firm grip on power, but Brunei has also become a microcosm of the trouble faced by oil-dependent states.
Nghĩa của câu:sultan
Ý nghĩa
@sultan /'sʌltən/
* danh từ
- vua (các nước Hồi giáo); (the Sultan) vua Thổ nhĩ kỳ
- (động vật học) chim xít
- gà bạch Thổ nhĩ kỳ